| [égal] |
| tÃnh từ |
| | bằng nhau, ngang nhau |
| | Deux quantités égales |
| hai số lượng bằng nhau |
| | Deux triangles égaux |
| (toán) hai tam giác bằng nhau |
| | Somme égale ou supérieure à cinq cents francs |
| số tiá»n bằng hoặc hÆ¡n 500 frăng |
| | bình đẳng |
| | Être égaux devant la loi |
| bình đẳng trÆ°á»›c pháp luáºt |
| | La justice doit être égale pour tous |
| luáºt pháp cần phải bình đẳng đối vá»›i tất cả má»i ngÆ°á»i |
| | La femme est égale à l'homme |
| phụ nữ bình đẳng với nam giới |
| | Ä‘á»u đặn, không thay đổi |
| | Température égale |
| nhiệt Ä‘á»™ Ä‘á»u đặn |
| | bình thản, không cần, không thiết, cũng mặc |
| | Tout lui est égal |
| cái gì nó cũng mặc |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng |
| | Chemin égal |
| Ä‘Æ°á»ng bằng phẳng |
| | Un terrain égal |
| đám đất bằng phẳng |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) vô tư |
| | cela m'est égal |
| | thế nà o cũng mặc, có can hệ gì đến tôi |
| | c'est égal |
| | (thân máºt) dù sao |
| | tenir la balance égale |
| | hết sức vô tư |
| | toutes choses égales d'ailleurs |
| | giả thiết là má»i Ä‘iá»u kiện khác Ä‘á»u hoà n toà n nhÆ° nhau |
| danh từ |
| | kẻ ngang tà ng; cái ngang tà ng |
| | à l'égal de |
| | bằng với, ngang với |
| | d'égal à égal |
| | ngang hà ng với nhau |
| | n'avoir d'égal que |
| | chỉ có thể so với |
| | sans égal |
| | vô địch, vô song |
| phản nghĩa Inégal. Différent, irrégulier. Capricieux, changeant, lunatique |
| đồng âm Ego. |