đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thời kỳ thịnh vượng nhất
thiên đỉnh
/'zeniθ/
danh từ (thiên văn học) thiên đỉnh (nghĩa bóng) điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh to be at the zenith of lên đến cực điểm của to have passed one's zenith đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thời kỳ thịnh vượng nhất
Related search result for "zenith"
Words pronounced/spelled similarly to "zenith": zenithzonate