| [y] |
| | he |
| | Kẻ vượt ngục đâu rồi? - Y đang bị biệt giam |
| Where's the jailbreaker? - He's in solitary confinement |
| | him |
| | Không ai dám tiếp xúc với y |
| Nobody dared get in touch with him |
| | xem y học |
| | Hành nghề y |
| To go into practice as a doctor; To set up in practice as a doctor; To practise medicine |
| | Ông ta học ngành y, nhưng chưa bao giờ hành nghề |
| He studied medicine, but never practised it |
| | Tốt nghiệp trường y Hà Nội |
| To graduate from the Hanoi medical school |