| voir; regarder |
| | Tôi đã xem phim ấy |
| j'ai vu ce film |
| | Cứ đến mà xem |
| allez-y voir |
| | Để rồi xem |
| c'est à voir |
| | Xem trẻ em đã về chưa |
| voyez si les enfants sont rentrés |
| | Xem giờ |
| regarder l'heure à sa montre |
| | considérer; regarder; tenir |
| | Xem ai là bạn |
| considérer (regarder) quelqu'un comme son ami |
| | Xem công việc như đã xong |
| tenir l'affaire faite |
| | examiner |
| | Xem sổ sách để thẩm tra |
| examiner les livres en vue d'une vérification |
| | lire |
| | Xem sách |
| lire un livre |
| | Xem thư |
| lire une lettre |
| | consulter (xem xem bói) |
| | cho xem |
| | montrer |
| | xem mặt mà bắt hình dong |
| | au chant on connaît l'oiseau |