Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
wrong





wrong
[rɔη]
tính từ
(wrong to do something) không đúng đắn về đạo lý; sai; bậy bạ
it is wrong to steal
ăn cắp là bậy
it is wrong to speak ill of one's companion
nói xấu bạn là không tốt
you were wrong to take the car without permission
anh lấy xe mà không được phép là bậy
he told me he had done nothing wrong
hắn nói với tôi rằng hắn chẳng làm điều gì bậy bạ cả
sai, không đúng, không xác thực
my watch is wrong
đồng hồ tôi không đúng
he did the sum but got the wrong answer/got the answer wrong
hắn làm bài tính cộng, nhưng đáp số không đúng/trả lời sai
her estimate of the cost was completely wrong
cô ấy lượng giá sai hẳn
sai; nhầm
can you prove that I am wrong?
anh có thể chứng minh là tôi sai không?
that's where you're wrong
đó là chỗ mà anh nhầm
you're doing it the wrong way
anh đang làm việc đó một cách sai lầm
the police arrested the wrong man
cảnh sát bắt nhầm người
am I wrong in thinking that it's getting cold?
liệu tôi có nhầm khi nghĩ là trời đang lạnh dần?
we came the wrong way/took a wrong turning
chúng tôi đi lạc đường/rẽ nhầm chỗ
to take the wrong street
đi nhầm đường
to take the wrong train; to be on the wrong train
đi nhầm tàu; ngồi nhầm tàu
to buy the wrong book
mua nhầm sách (không đúng sách cần mua)
I'm afraid you got the wrong number
tôi e rằng anh đã quay nhầm số
you are wearing your jumper the wrong way round
chị mặc áo len nhầm đằng trước ra đằng sau rồi
he's the wrong man for the job
anh ta là người không thích hợp với công việc
they live on the wrong side of town
họ sống ở một nơi không phù hợp trong thành phố
(wrong with somebody / something) không chạy, hỏng, không hoạt động tốt; không ổn, không được như phải có
What 's wrong with the engine? It's making an awful noise
Máy có gì trục trặc thế? Nó đang kêu lọc cọc
there is something wrong with his eyes
mắt anh ta có gì không ổn rồi
what's wrong with you?
có điều gì không ổn cho anh vậy?
what's wrong with telling the truth?
nói sự thật thì có gì đáng ngại
to have (get) hold of the wrong end of the stick
có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm
on the wrong foot
(thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò
get (hold on) the wrong end of the stick
(thông tục) hiểu lầm hoàn toàn điều người khác nói
phó từ
một cách sai trái, chệch hướng, lầm lẫn, với kết quả không đúng
you guessed wrong
anh đoán sai rồi
he played the tune all wrong
hắn chơi điệu hết cả
to do a sum wrong
làm sai một bài tính
lạc
to lead someone wrong
dẫn ai lạc đường
to get in wrong with someone
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét
to get someone in wrong
làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ
to go wrong
mắc lỗi, sai lầm
hỏng, không chạy, không làm việc chính xác (máy móc)
the television has gone wrong again
cái ti vi lại bị hỏng rồi
gặp rắc rối
their marriage started to go wrong when he got a job abroad
cuộc hôn nhân của họ bắt đầu xấu đi khi anh ta có việc làm ở nước ngoài
get somebody wrong
(thông tục) không hiểu ai; hiểu lầm
danh từ
cái xấu, điều xấu, điều không tốt, mặt xấu
to make wrong right
làm cho cái xấu thành tốt
to know right from wrong
biết phân biệt phải trái
điều sai, điều quấy (về mặt đạo đức); hành động sai, hành động quấy
to put someone in the wrong
đổ cái sai cho ai
hành động bất công, sự bất công; điều bất công
they have done us a great wrong
họ đã đối xử với chúng tôi rất bất công
(pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại
to do somebody wrong
làm hại ai
in the wrong
có lỗi
two wrongs don't make a right
(tục ngữ) đừng viện cớ bào chữa
ngoại động từ
làm điều gì xấu đối với ai; cư xử xấu, đối xử bất công với ai
a wronged wife
một người vợ xấu xa
chụp mũ, đổ tiếng xấu (cho ai)
you wrong me if you think I only did it for selfish reasons
anh đổ tiếng xấu cho tôi nếu anh nghĩ rằng tôi làm điều đó chỉ vì những lý do ích kỷ



sai

/rɔɳ/

tính từ
xấu, không tốt, tồi
it is wrong to speak ill of one's companion nói xấu bạn là không tốt
trái, ngược
in the wrong sense trái chiều, ngược
the wrong side mặt trái
wrong side foremost ngược, trước ra sau
wrong side out trái, trong ra ngoài
wrong side up ngược, trên xuống dưới
sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái
my watch is wrong đồng hồ tôi không đúng
wrong use of a word sự dùng từ sai
to be wrong trái lý, sai
không ổn
there is something wrong with him anh ta có điều gì không ổn
what's wrong with that? được cả, không có gì không ổn phải không? !to be on the wrong side of forty
(xem) side !to be in the wrong box
(xem) box !to have (get) hold of the wrong end of the stick
có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm !on the wrong foot
(thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò

phó từ
sai, không đúng, không đáng, bậy
to do a sum wrong làm sai một bài tính
lạc
to lead someone wrong dẫn ai lạc đường !to get in wrong with someone
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét !to get someone in wrong
làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ !to go wrong
lạc đường, lầm đường
(kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy)
(thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt
(nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi
(nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc

danh từ
điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu
to make wrong right làm cho cái xấu thành tốt
to know right from wrong biết phân biệt phải trái
điều sai trái, điều bất công
to be in the wrong trái
to put someone in the wrong đổ cái sai cho ai
(pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại
to do somebody wrong làm hại ai

ngoại động từ
làm hại, làm thiệt hại (người nào)
đối đãi bất công (với người nào)
chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "wrong"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.