Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
writing





writing
['raitiη]
danh từ, số nhiều writings
sự viết; sự viết văn (nhất là sách)
writing is a solitary pastime
viết lách là một sự giải trí cô đơn
she doesn't earn much from her writing
chị ấy không kiếm được nhiều tiền từ việc viết lách của mình
writing materials
vật liệu dùng để viết (giấy, bút, mực)
chữ viết (viết hay in ra)
there is some writing on the other side of the page
có vài chữ viết ở mặt bên kia trang giấy
the writing on the stone was very faint
chữ khắc trên đá rất mờ
văn phong (phong cách của văn được viết ra)
kiểu viết, lối viết
(số nhiều) các tác phẩm của một tác giả, các tác phẩm về một chủ đề
the writings of Dickens
các tác phẩm của Dickens
the writings of Shakespeare
tác phẩm của Sếch-xpia
nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên
the writing (is) on the wall
điềm gở
The writing is on the wall for the local football club: Bankruptcy seems certain
Câu lạc bộ bóng đá địa phương sẽ thất bại trông thấy: Sự vỡ nợ dường như chắc chắn
in writing
dưới dạng văn bản, bằng văn bản
the evidence was put down in writing
bằng chứng được ghi lại bằng văn bản


/'raitiɳ/

danh từ
sự viết, sự viết tay, sự viết lách
to be busy in writing bận viết
kiểu viết, lối viết; chữ viết
bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu
the evidence was put down in writing bằng chứng được ghi bằng tài liệu giấy tờ
tác phẩm, sách, bài báo
the writings of Shakespeare tác phẩm của Sếch-xpia
nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên
thuật viết, thuật sáng tác !the writing on the wall
điềm gở

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "writing"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.