writhe
writhe | [raið] | | danh từ | | | sự quặn đau, sự quằn quại | | | sự dằn vặt, sự đau khổ, sự uất ức, tình trạng chịu sự đau đớn (về tinh thần) | | nội động từ | | | quặn đau, quằn quại, lăn lộn (do quá đau đớn) | | | the patient was writhing on the bed in agony | | người bệnh quằn quại trên giừơng hấp hối | | | dằn vặt, đau khổ, uất ức, chịu sự đau đớn (về tinh thần) | | | to writhe in anguish | | quằn quại trong sự đau khổ | | | to writhe under somebody's insults | | đau khổ vì lời lăng mạ của ai | | ngoại động từ | | | làm quặn đau, làm quằn quại, làm lăn lộn | | | làm cho dằn vặt, làm cho đau khổ, làm cho uất ức, làm cho chịu sự đau đớn (về tinh thần) |
/raið/
danh từ sự quặn đau, sự quằn quại
nội động từ quặn đau, quằn quại to writhe in anguish quằn quại trong sự đau khổ (nghĩa bóng) uất ức, bực tức; đau đớn to writhe under (at) an insult uất ức vì bị sỉ nhục
ngoại động từ làm quặn đau, làm quằn quại
|
|