| ['riηkl] |
| danh từ |
| | (thông tục) lời gợi ý hoặc đề xuất có ích; lời khuyên; lời mách nước |
| | to put somebody up to a wrinkle |
| mách nước cho ai |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới |
| | the latest wrinkle |
| hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất |
| | vết nhăn, nếp nhăn (nhất là ở trên mặt do tuổi tác mà có) |
| | she's beginning to get wrinkles round her eyes |
| cô ta bắt đầu có vết nhăn quanh mắt |
| | nếp, nếp gấp nhỏ, nếp nhô lên ở một mảnh vật liệu (giấy, vải..) |
| | she pressed her skirt to try to remove all the wrinkles |
| cô ấy là chiếc váy của mình sao cho mất hết những nếp nhăn |
| | (địa lý,địa chất) nếp gấp |
| động từ |
| | (làm) nhăn, (làm cho cái gì) có nếp nhăn |
| | too much sunbathing will wrinkle your skin |
| tắm nắng quá nhiều sẽ làm cho da cô bị nhăn |
| | he wrinkled his brow, confused and worried by the strange events |
| anh ta cau mày, bối rối và lo lắng trườc những sự việc lạ kỳ |
| | the paper has wrinkled where it got wet |
| giấy nhăn lại ở chỗ bị ướt |