| ['rigl] |
| danh từ |
| | sự quằn quại, sự uốn éo; sự luồn lách |
| nội động từ |
| | vặn vẹo, ngó ngoáy |
| | I can't brush your hair if you keep wriggling all the time |
| mẹ không thể nào chải đầu cho con nếu con cứ ngọ ngọây mãi thế |
| | quằn quại; bò quằn quại |
| | the eel wriggled through my fingers |
| con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi |
| | len, luồn, lách |
| | to wriggle through |
| luồn qua |
| | to wriggle into someone's favour |
| khéo luồn lách để được lòng ai |
| | he can wriggle out of any difficulty |
| nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào |
| | (nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức |
| | criticism made him wriggle |
| sự phê bình làm cho hắn khó chịu |
| ngoại động từ |
| | làm cho vặn vẹo, làm cho ngó ngoáy, ngoe nguẩy |
| | the baby was wiggling its toes |
| đứa bé đang ngó ngoáy ngón chân |
| | to wriggle one's tail |
| ngoe nguẩy đuôi |
| | bò quằn quại, luồn lách |
| | to wriggle oneself free |
| vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...) |
| | he had to wriggle his way out |
| anh ta phải bò lách chui ra |
| | lẻn (vào, ra) |
| | to wriggle one's way into |
| lẻn vào, luồn vào |
| | wriggle out of something/doing something |
| | (thông tục) lẩn tránh |