| ['wʌri] |
| danh từ |
| | tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ |
| | worry and illness had made him prematurely old |
| lo nghĩ và bệnh tật đã làm cho ông ta già trước tuổi |
| | điều gây ra lo lắng, nguyên nhân gây ra lo nghĩ |
| | forget your worries and enjoy yourself! |
| hãy quên đi các lo phiền và hãy vui lên! |
| | cái mà ai phải chịu trách nhiệm |
| | sự nhạy (của chó săn) |
| ngoại động từ worried |
| | làm cho lo lắng, làm cho bối rối |
| | she was worried sick about her missing son |
| bà ta lo lắng về đứa con trai mất tích đến phát ốm |
| | quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu |
| | don't worry her now; she's busy |
| đừng quấy rầy bà ta lúc này; bà ấy đang bận |
| | to worry someone with foolish questions |
| quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn |
| | ngoạm (cái gì) bằng răng rồi nhay hoặc quăng đi quăng lại (nhất là về chó) |
| | the dog was worrying a rat |
| con chó đang nhay một con chuột |
| | not to worry |
| | (thông tục) đừng lo |
| nội động từ |
| | lo lắng, lo nghĩ |
| | to worry about little things |
| lo về những việc linh tinh |
| | there's nothing to worry about |
| chẳng có gì mà lo nghĩ cả |
| | to worry along |
| | vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn |
| | to worry out |
| | lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề) |
| | I should worry |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào |