Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
withdrawn




withdrawn
[wið'drɔ:n]
động tính từ quá khứ của withdraw
tính từ
lãnh đạm, không chan hoà (người)
he's become increasingly withdrawn since his wife's death
từ sau cái chết của vợ, ông ta ngày càng sống thu mình lại


/wi 'dr :/

ngoại động từ withdrew; withdrawn
rút, rút khỏi
to withdraw the hand from the pocket rút tay ra khỏi túi
rút, rút lui
to withdraw troops from a position rút quân khỏi một vị trí
to withdraw a sum of money rút một số tiền ra
to withdraw a child from school cho một đứa bé thôi học
rút, rút lại
to withdraw an accusation rút một lời tố cáo
(pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
to withdraw an order huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
kéo (màn)

nội động từ
rút lui (khỏi một ni)
after dinner they withdrew sau bữa com họ rút lui
(quân sự) rút quân
ra, rút ra
to withdraw from a society rút ra khỏi một hội

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "withdrawn"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.