withdraw
withdraw | [wið'drɔ:; wiθ'drɔ:] | | ngoại động từ withdrew, withdrawn | | | rút, rút khỏi | | | to withdraw the hand from the pocket | | rút tay ra khỏi túi | | | rút, rút lui | | | to withdraw troops from a position | | rút quân khỏi một vị trí | | | rút (tiền) | | | to withdraw a sum of money | | rút một số tiền ra | | | to withdraw a child from school | | cho một đứa bé thôi học | | | rút lại (lời đề nghị, lời hứa..) | | | to withdraw an accusation | | rút một lời tố cáo | | | rời khỏi, rút khỏi | | | (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi | | | to withdraw an order | | huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đơn đặt hàng | | | kéo (màn) | | nội động từ | | | rút lui (khỏi một nơi) | | | after dinner they withdrew | | sau bữa com họ rút lui | | | (quân sự) rút quân | | | ra, rút ra | | | to withdraw from a society | | rút ra khỏi một hội |
/wi 'dr :/
ngoại động từ withdrew; withdrawn rút, rút khỏi to withdraw the hand from the pocket rút tay ra khỏi túi rút, rút lui to withdraw troops from a position rút quân khỏi một vị trí to withdraw a sum of money rút một số tiền ra to withdraw a child from school cho một đứa bé thôi học rút, rút lại to withdraw an accusation rút một lời tố cáo (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi to withdraw an order huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng kéo (màn)
nội động từ rút lui (khỏi một ni) after dinner they withdrew sau bữa com họ rút lui (quân sự) rút quân ra, rút ra to withdraw from a society rút ra khỏi một hội
|
|