wisdom
wisdom | ['wizdəm] | | danh từ | | | sự từng trải, sự, sự hiểu biết, sự thông thái; tính chất tài giỏi, tính chất khôn ngoan | | | she had acquired much wisdom during her long life | | bà ta đã tích lũy được nhiều hiểu biết trong cả cuộc đời lâu dài của mình | | | sự suy xét đúng, sự sáng suốt, lẽ phải thông thường | | | events were to prove the wisdom of their decision | | các biến cố hẳn đã minh chứng cho sự quyết định sáng suốt của họ | | | sự uyên thâm; những châm ngôn (tục ngữ).. sáng suốt | | | the wisdom of tha ancients | | sự uyên thâm của người xưa |
/'wizd m/
danh từ tính khôn ngoan sự từng tri, sự lịch duyệt kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái
|
|