wicked
wicked | ['wikid] | | tính từ | | | (nói về người hoặc hành động của họ) xấu xa; độc ác | | | that was very wicked of you! | | mày tồi tệ thật! | | | a wicked deed, lie, plot | | một hành động, lời nói dối, âm mưu tội lỗi | | | wicked prices | | giá cắt cổ | | | wicked weather | | thời tiết quá xấu | | | nguy hại; nguy hiểm | | | a wicked blow | | một đòn ác hiểm | | | tinh quái; ranh mãnh | | | a wicked sense of humour | | ý thức hài hước tinh quái | | danh từ | | | (the wicked) (nói chung) người xấu xa, đồi trụy | | | (there's) no peace/rest for the wicked | | | người làm điều sai trái có (và phải chờ đợi) một cuộc sống đầy sợ hãi, lo âu...; ở ác ngủ cũng không yên; có tật giật mình |
| | [wicked] | | saying && slang | | | exciting, terrific, cool | | | "Wicked!" Dawn said when she saw my haircut. "It looks great." |
/'wikid/
tính từ xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi ác, độc ác nguy hại tinh quái dữ (thú) độc wicked climate khí hậu độc
|
|