| [wit∫] |
| tính từ nghi vấn |
| | (dùng để đề nghị ai chỉ rõ một hoặc nhiều người hoặc vật trong một số lượng hạn chế) cái nào; người nào |
| | Which way is quicker - by bus or by train? |
| Đường nào thì nhanh hơn - bằng xe búyt hay bằng xe lửa? |
| | Which car is yours? The Ford or the Volvo? |
| Xe nào là của anh? Ford hay Volvo? |
| | Which Mr Smith do you mean - the one who teaches history or the one who teaches music? |
| Anh muốn nói tới ông Smith nào - người dạy lịch sử hay người dạy nhạc? |
| | Which languages did you study at school? |
| Anh đã học những thứ tiếng gì ở trường? |
| | Ask him which platform the London train leaves from |
| Hỏi anh ấy xem tàu đi Luân Đôn rời ga từ bục sân ga nào |
| tính từ quan hệ |
| | The questions were all on opera, about which subject I know nothing |
| các câu hỏi đều về opêra, mà về đề tài đó tôi chẳng biết gì |
| | The postman comes at 6.30 in the morning, at which time I'm usually fast asleep |
| Người đưa thư đến lúc sáu giờ rưỡi sáng, mà lúc đó thường là tôi đang ngủ say |
| đại từ nghi vấn |
| | người hoặc vật nào (trong một số lượng hạn chế) |
| | Which is your favourite subject? |
| Môn anh thích nhất là môn nào? |
| | Which is your car? The Ford or the Volvo? |
| Xe của anh là xe nào? Ford hay Volvo? |
| | Which of the boys is tallest? |
| Ai cao nhất trong số các cậu con trai đó? |
| | Here are the chairs. Tell me which are worth buying |
| Đây là những chiếc ghế tựa. Hãy cho tôi biết những cái nào đáng mua |
| | The twins are so much alike that I can't tell which is which |
| Hai đứa sinh đôi giống nhau đến nỗi tôi không phân biệtđươc đứa nào với đứa nào |
| đại từ quan hệ |
| | (dùng để nhắc tới cái gì trước đó đã nói tới) |
| | Take the book which is lying on the table |
| Hãy lấy quyển sách đang nằm trên bàn |
| | A house which overlooks the park will cost more |
| Ngôi nhà nhìn ra công viên ắt đắt tiền hơn |
| | Read the passage to which I referred in my talk |
| Hãy đọc cái đoạn mà tôi đã nhắc đếntrong cuộc nói chuyện |
| | His best film, which won several awards, was about the life of Gandhi |
| Bộ phim hay nhất của ông ấy, đã giành được nhiều giải thưởng, là về cuộc đời của Gandhi |
| | His new car, for which he paid 50000 francs, has already had to be repaired |
| Chiếc xe ô tô mới mà anh ta phải trả 50000 frăng, cũng đã phải đem đi sửa chữa rồi |