the children wheedled me into letting them go to the film
bọn trẻ đã tán tỉnh tôi cho phép chúng đi xem phim
/'wi:dl/
ngoại động từ phỉnh, dỗ ngon, dỗ ngọt, dỗ dành to wheedle someone into doing something dỗ dành ai làm việc gì vòi khéo, tán tỉnh; đánh lừa to wheedle something out of someone tán tỉnh ai để lấy cái gì to wheedle someone out of someonething đánh lừa ai để lấy cái gì