nội động từ wept khóc to weep bitterly khóc thm thiết to weep for joy khóc vì vui sướng, sướng phát khóc có cành rủ xuống (cây) chy nước, ứa nước the sore is weeping vết đau chy nước the rock is weeping đá đổ mồ hôi
ngoại động từ khóc về, khóc than về, khóc cho to weep one's sad fate khóc cho số phận hẩm hiu của mình to weep out a farewell nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt to weep away the time lúc nào cũng khóc lóc to weep the night away khóc suốt đêm to weep one's heart out khóc lóc thm thiết to weep oneself out khóc hết nước mắt rỉ ra, ứa ra