| ['wiəri] |
| tính từ |
| | rất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng) |
| | weary in body and mind |
| mệt mỏi về thể xác lẫn tinh thần |
| | (+ of) không còn quan tâm đến, không còn hứng thú về cái gì; chán cái gì |
| | I am weary of hearing about your problems |
| tôi chán nghe những vấn đề của anh rồi |
| | to be weary of someone's complaints |
| chán về những lời than phiền của người nào |
| | gây ra mệt mỏi, gây ra buồn chán |
| | a weary journey |
| một chuyến đi mệt mỏi |
| | the last weary mile of their climb |
| dặm cuối cùng mệt mỏi trong cuộc leo núi của họ |
| | tỏ ra mệt mỏi |
| | a weary sigh |
| một cái thở dài mệt mỏi |
| | a weary smile |
| một nụ cười mệt mỏi |
| ngoại động từ |
| | làm cho cảm thấy khó chịu, làm cho cảm thấy phiền muộn, làm cho cảm thấy sốt ruột |
| | to weary somebody with requests |
| làm phiền ai với những lời yêu cầu |
| | làm cho mỏi mệt |
| | làm cho bất mã, làm cho chán |
| nội động từ |
| | mệt, trở nên mệt |
| | (+ of) bất mãn, chán |
| | you will soon weary of living abroad |
| chẳng bao lâu anh sẽ thấy chán sống ở nước ngoài |
| | to weary of doing something |
| chán không muốn làm gì |
| | (+ for) mong mỏi |
| | to weary for love |
| tương tư |