|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vũ
1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).
2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).
3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.
4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
|
|
|
|