Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vè


1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày vỠlúa đã đỠhoe ngoài đồng (cd.).

2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.

3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện ngÆ°á»i thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm. Äặt vè. Kể vè.

4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.

5 Ä‘g. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trá»™m. Äôi mắt cứ vè vè nhìn.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.