|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
và ng
1 d. 1 Kim loại quý, mà u và ng óng ánh, không gỉ, dá»… dát má»ng và kéo sợi hÆ¡n các kim loại khác, thÆ°á»ng dùng là m đồ trang sức. Nhẫn và ng. Quý nhÆ° và ng. 2 (dùng phụ sau d., trong má»™t số tổ hợp). Cái rất đáng quý, và nhÆ° và ng. Tấm lòng và ng. Ông bạn và ng. 3 Äồ là m bằng giấy giả hình và ng thoi, và ng lá để đốt cúng cho ngÆ°á»i chết theo táºp tục dân gian (nói khái quát). Äốt và ng. Hoá và ng.
2 t. 1 Có mà u nhÆ° mà u của hoa mÆ°á»›p, của nghệ. Lá và ng. Lúa chÃn và ng. 2 (kết hợp hạn chế). x. công Ä‘oà n và ng, nhạc và ng.
|
|
|
|