| [vrai] |
| tính từ |
| | thực, thật |
| | Histoire vraie |
| chuyện thực |
| | Témoignage vrai |
| lời chứng thật |
| | Un vrai diamant |
| kim cương thật |
| | thực sự |
| | Une vraie canaille |
| một tụi vô lại thực sự |
| | thích hợp |
| | Voilà sa vraie place |
| đó mới là vị trí thích hợp với anh ta |
| | c'est le vrai moyen |
| đó là biện pháp thích hợp |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) chân thật |
| | Aimer les hommes vrais |
| ưa những người chân thật |
| | ce n'est que trop vrai |
| | hoàn toàn đúng, không sai tí nào |
| | c'est pas vrai ! |
| | (thông tục) không thể thế được! |
| | il est vrai que |
| | đã đành là |
| | il n'en est pas moins vrai que |
| | thực ra vẫn đúng là |
| | n'est - il pas vrai |
| | phải vậy không? thực vậy không? |
| | vrai de vrai |
| | (thông tục) chính cống |
| Phản nghĩa Erroné, faux, inexact, mensonger. Artificiel, factice; feint. Imaginaire; illusoire. Forcé, imité. |
| phó từ |
| | thực, thật |
| | Dire vrai |
| nói thực |
| | (thân mật) như vraiment |
| danh từ giống đực |
| | cái thật |
| | Distinguer le vrai du faux |
| phân biệt cái thật cái giả |
| | sự thực, sự thật |
| | Aimer le vrai |
| thích sự thực |
| | à dire vrai; à vrai dire |
| | nói thực ra |
| | au vrai; de vrai |
| | thực ra thì |
| | être dans le vrai |
| | có lý |
| | pour de vrai |
| | (thân mật) thực sự |
| | un vrai de vrai |
| | (thông tục) một người chính cống |