 | ['vɔləntri] |
 | tính từ |
| |  | tự ý; tự nguyện |
| |  | a voluntary contribution |
| | sự đóng góp tự nguyện |
| |  | voluntary action |
| | một hành động tự nguyện |
| |  | the prisoner made a voluntary statement |
| | người tù đã tự nguyện làm bản cung khai |
| |  | attendance at the next tea-party is purely voluntary |
| | việc tham dự bữa tiệc trà sắp tới là hoàn toàn tự nguyện |
| |  | to go into voluntary liquidation |
| | (nói về doanh nghiệp) tự ý giải thể |
| |  | tự ý làm dù không được trả công; tình nguyện |
| |  | voluntary helpers |
| | những người tình nguyện giúp việc |
| |  | she does voluntary social work |
| | cô ta tình nguyện làm công tác xã hội |
| |  | cooperation is promoted on a voluntary basis |
| | công cuộc hợp tác được xúc tiến trên cơ sở tự nguyện |
| |  | a voluntary organization |
| | một tổ chức thiện nguyện |
| |  | (sinh vật học) do sự điều khiển của ý chí;, chủ động |
| |  | voluntary contraction of a muscle |
| | sự co cơ chủ động |
| |  | (pháp lý) tự nguyện; cố ý |
| |  | voluntary conveyance |
| | sự nhượng không |
| |  | voluntary manslaughter |
| | tội cố ý giết người |
 | danh từ |
| |  | bản nhạc dạo (bản độc tấu chơi bằng nhạc cụ trước hoặc trong khi hay sau một buổi lễ ở nhà thờ) |