|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
volume
| [volume] | | danh từ giống đực | | | tập, cuốn, quyển (sách) | | | Ouvrage en deux volumes | | tác phẩm hai tập | | | Bibliothèque qui s'enrichit de trente mille volumes | | thư viện nhập thêm ba vạn cuốn sách | | | khối lượng, thể tích, dung tích | | | Augmenter de volume | | tăng khối lượng | | | Diminuer de volume | | giảm khối lượng | | | Le volume d'une pierre | | khối lượng tảng đá | | | Le volume de la production | | khối lượng sản xuất | | | Volume du trafic | | khối lượng vận chuyển | | | Volume de la sphère | | thể tích hình cầu | | | Volume apparent | | thể tích biểu kiến | | | Volume de carène | | thể tích lòng tàu, thể tích choán nước | | | Volume du cylindre | | thể tích xy lanh | | | Volume de la cylindrée | | thể tích làm việc của xy lanh | | | Volume sur pied | | thể tích gốc (cây) | | | Volume plein | | thể tích tròn (gỗ) | | | Volume d'un bassin | | dung tích cái bể | | | lưu lượng (con sông...) | | | (vật lý) âm lượng | | | (nghệ thuật) khối | | | écrire des volumes à quelqu'un | | | viết cho ai từng tập thơ | | | faire du volume | | | (thân mật) làm bộ |
|
|
|
|