 | ['vidiou] |
 | danh từ, số nhiều videos |
| |  | viđêô; sự ghi viđêô (việc thu hoặc phát những phim ảnh, tách biệt với âm thanh bằng máy TV) |
| |  | commercial/promotional video |
| | viđêô thương mại/quảng cáo |
| |  | he used video a lot in his teaching |
| | ông ấy rất hay dùng viđêô trong quá trình giảng dạy |
| |  | to record a birthday party on video |
| | ghi một bữa tiệc sinh nhật vào viđêô |
| |  | the bank robbery was recorded on video |
| | vụ cướp nhà băng đã được ghi lại trên băng viđêô |
| |  | video frequencies |
| | tần số viđêô |
| |  | video camera |
| | máy quay viđêô |
| |  | băng viđêô (hình thu hoặc phát qua máy viđêô) |
| |  | to watch/make/show video |
| | xem/quay/chiếu viđêô |
| |  | video shop |
| | cửa hàng viđêô |
| |  | đầu máy viđêô (như) video cassette recorder, video recorder |
 | ngoại động từ |
| |  | thu (hình ảnh chuyển động) vào băng viđêô, đĩa viđêô |
| |  | to video a TV programme |
| | thu một chương trình TV vào băng viđêô |