 | [vi'keəriəs] |
 | tính từ |
| |  | cảm thấy hoặc trải nghiệm một cách gián tiếp, bằng cách chia sẻ trong tưởng tượng những cảm xúc, hoạt động... của người khác; lây |
| |  | vicarious pleasure/satisfaction |
| | cảm thấy vui lây/thoả mãn lây |
| |  | he got a vicarious thrill out of watching his son score the winning goal |
| | ông ta cũng nô nức lây khi thấy con trai mình ghi được bàn thắng |
| |  | được một người thay mặt cho một người khác thực hiện, cảm thấy hoặc kinh qua; thay cho |
| |  | vicarious punishment, suffering |
| | chịu trừng phạt, chịu đựng thay cho người khác |
| |  | vicarious work |
| | công việc làm thay cho người khác |