| [vai] |
| | shoulder |
| | Đứng kề vai nhau |
| To stand shoulder to shoulder |
| | Nàng đặt tay lên vai tôi |
| She put an arm around my shoulder |
| | Nó (lấy vai ) hất tôi sang một bên |
| He shouldered me aside |
| | áo này chật vai quá |
| This jacket is too tight across the shoulders |
| | Trách nhiệm đè lên vai tôi |
| The responsibility falls on my shoulders |
| | position; rank |
| | part; role |
| | Phân cho ai một vai trong hài kịch |
| To cast somebody for a part in the comedy |
| | Nàng được giao vai Desdemona |
| She was cast as Desdemona; She was cast in the role of Desdemona |
| | Olivier trong vai Hamlet |
| Olivier as Hamlet |