upturn
upturn | ['ʌptə:n] |  | danh từ | |  | sự gia tăng, sự lên giá, bước tiến, sự tiến bộ (cải thiện) | |  | (+ in something) sự tăng tiến; sự cải tiến cho tốt hơn, xu hướng đi lên, sự cải thiện (trong kinh doanh, vận may...) | |  | an upturn in the sales figures | | sự tăng lên về các con số bán |  | ngoại động từ | |  | quay lên, lộn ngược |
/ p't :n/
danh từ
sự tăng, sự lên (giá c)
sự khá lên, sự tiến lên
|
|