Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
upstage




upstage
[,ʌp'steidʒ]
tính từ & phó từ
ở phía sau sân khấu, về phía sau sân khấu
an upstage door
cửa phía sau sân khấu
to move upstage
đi ra phía sau sân khấu
(thông tục) học làm sang; hợm; trịch thượng (như) uppish
they're too much upstage for us these days
dạo này họ ra vẻ trịch thượng đối với chúng tôi lắm
động từ
điều khiển (một diễn viên) quay mặt khỏi khán giả bằng cách đi gần về phía sau sân khấu hơn anh ta; chuyển về hậu cảnh
(nghĩa bóng) chuyển sự chú ý từ (ai) sang mình; chơi trội
he upstaged his classmates by going to school by car
nó chơi trội hơn các bạn cùng lớp bằng cách đi học bằng xe hơi


/' pi / (uppity) /' piti/ (upstage) /' p'steid /

tính từ
(thông tục) tự cao tự đại; trịch thượng

▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.