 | [ʌn'laikli] |
 | tính từ |
|  | không có thể xảy ra, không chắc xảy ra, không được chờ đợi sẽ xảy ra |
|  | it is unlikely to rain/that it will rain |
| không chắc trời sẽ mưa |
|  | his condition is unlikely to improve |
| tình cảnh của nó không chắc gì sáng sủa hơn |
|  | an unlikely event |
| một sự kiện không chắc có xảy ra |
|  | không chắc đúng; không chắc có thực |
|  | an unlikely tale |
| một câu chuyện không chắc có thực |
|  | an unlikely explanation |
| một lời giải thích không chắc đúng |
|  | không chắc thành công |
|  | an unlikely couple |
| một đôi vợ chồng không hợp nhau lắm |
|  | the most unlikely candidate |
| ứng cứ viên có rất ít khả năng thắng |