| [,ʌndi'zaiərəbl] |
| tính từ |
| | có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn |
| | the drug has no undesirable side-effects |
| thuốc này không có những tác dụng phụ khó chịu |
| | military intervention is highly undesirable |
| sự can thiệp quân sự dễ gây ra nhiều rắc rối |
| | (người, thói quen..) không được hoan nghênh trong xã hội; đáng chê trách; không ai ưa; không ai thích |
| | she's a most undesirable influence |
| cô ta có một ảnh hưởng hết sức đáng chê trách |
| danh từ |
| | người không ai ưa, kẻ chẳng ra gì |
| | drunks, vagrants and other undesirables |
| những kẻ say rượu, những kẻ lang thang và những thành phần bất hảo khác |
| | the club hires a bouncer to keep out undesirable |
| (đùa cợt) câu lạc bộ thuê một người để chặn những kẻ quấy rối vào câu lạc bộ |