|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
undercut
undercut | ['ʌndəkʌt] | | danh từ | | | mặt dưới thăn, miếng thịt cắt ra từ mặt dưới thăn (bò) | | | (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh) | | | sự cắt ngắn, sự xén bớt | | ngoại động từ (undercut) | | | (nghệ thuật) chạm trổ | | | bán (hàng hoá..) rẻ, dịch vụ với giá rẻ hơn, hạ giá (các đối thủ) | | | làm việc nhận lương thấp | | | (thể dục,thể thao) cắt bóng (đánh vào phần dưới để bóng bay lên cao) | | | cắt ngắn, xén bớt | | | tiện rãnh trong |
/'ʌndəkʌt/
danh từ thịt thăn (bò) (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)
ngoại động từ (nghệ thuật) chạm trổ (thương nghiệp) bỏ thầu rẻ hơn; đưa ra giá rẻ hơn, đưa ra điều kiện dễ hơn (người cạnh tranh) (thể dục,thể thao) cắt (bóng)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "undercut"
|
|