uncouthness
uncouthness | [ʌn'ku:θnis] |  | danh từ | |  | tình trạng chưa văn minh (đời sống) | |  | sự thô lỗ, sự vụng về, sự bất lịch sự; sự cục cằn | |  | tình trạng hoang dã, tình trạng chưa khai phá | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) tính lạ mắt, tính không quen thuộc |
/ʌn'ku:θnis/
danh từ
tình trạng chưa văn minh (đời sống)
sự thô lỗ, sự vụng về
tình trạng hoang dã
(từ cổ,nghĩa cổ) tính lạ mắt, tính không quen thuộc
|
|