Chuyển bộ gõ

History Search

Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
un


[un]
tính từ
(thứ) nhất
Chapitre un
chương nhất
chỉ có một, duy nhất, một
La vérité est une
chân lý chỉ có một
Le Vietnam est un
nước Việt Nam là một
comme pas un
(thân mật) không bằng ai
pas un
không một người nào; không một vật nào
tout un chacun
mọi người
un à un
từng người một; từng cái một
danh từ giống đực
một
Un et un font deux
một với một là hai
Un pour cent
một phần trăm (1 %)
số một
Un 1 mal tracé
số một viết xấu
một người
Une qui était contente, c'était ma petite soeur
có một người vui lòng, ấy là em gái tôi
c'est tout un
cũng chỉ là một
ne faire ni une ni deux
không do dự
ne faire qu'un
chỉ là một
đại từ
một
Un de ces jours
một ngày kia
(l'un) người này, cái này
L'un rit, l'autre pleure
người này cười, người kia khóc
l'un l'autre; les uns les autres
(lẫn) nhau
mạo từ
một
Un jour
một ngày
Une fois
một lần
Un mètre
một mét
Une heure du matin
một giờ sáng
Plus d'un mois a passé
hơn một tháng đã trôi qua
Trois heures une
ba giờ một phút
Recevoir une lettre
nhận được một lá thư
Phản nghĩa Multiple; divers, varié



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.