Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tối


I. d. Lúc mặt trời đã lặn : Chưa đến tối đã chực đi ngủ. II.t 1. Thiếu hay không có ánh sáng : Phòng này tối. Tối lửa tắt đèn. Đêm hôm, lúc có thể xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc. Tối nhọ mặt người. Bắt đầu tối, không nhìn rõ mặt nữa. Tối như bưng. Tối đen, không nhìn thấy gì nữa như thể bị bưng mắt. Tối như hũ nút. Hoàn toàn thiếu ánh sáng : Nhà không có cửa sổ mới bốn giờ chiều đã tối như hũ nút. 2. Kém thông minh : Nó học tối lắm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.