|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tốc
1 đg. Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ. Gió bão làm tốc mái nhà. Tốc chăn chồm dậy.
2 I đg. (kng.; id.). Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp. Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà. Chạy tốc đến chỗ đám cháy.
II d. (kng.; kết hợp hạn chế). độ (nói tắt). Máy bay tăng tốc.
|
|
|
|