Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tỏa


toả đg. 1 (Từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp phòng. 2 (Từ một điểm) phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau. Tan học, các em toả về các ngõ xóm. Tin vui toả đi khắp nơi (b.). 3 (kết hợp hạn chế). Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng. Cây đa toả bóng mát xuống đường làng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.