Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tật


dt. 1. Trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể, do bẩm sinh hoặc hậu quả của tai nạn, bệnh trạng gây nên: tật nói ngọng bị đánh thành tật. 2. Bệnh: Thuốc đắng dã tật (tng.). 3. Trạng thái không bình thường, không tốt ở các đồ vật, máy móc, dụng cụ: Chiếc xe này có tật hay trật xích. 4. Thói quen xấu, khó sửa: có tật nói tục.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.