| dessous des cartes. |
| | Biết rõ tẩy |
| connaître le dessous des cartes |
| | gommer; effacer; enlever |
| | Tẩy một chữ |
| gommer un mot |
| | Tẩy một vết mực |
| enlever une tache d'encre. |
| | purger; se purger |
| | Tẩy hết thành kiến |
| purger son esprit de tout préjugé |
| | Uống thuốc tẩy ruột |
| se purger |
| | provoquer l'expulsion de |
| | Uống thuốc tẩy giun |
| prendre un vermifuge pour provoquer l'expulsion des vers intestinaux. |
| | (kỹ thuật) déterger |
| | gomme |
| | Xóa bằng tẩy |
| effacer avec une gomme |
| | (thông tục) mettre en quarantaine; boycotter |
| | Không ai thèm nói với nó, nó bị các bạn tẩy |
| personne ne lui adressa la parole, il fut mis en quarantaine par se amis |
| | (khẩu ngữ) xem lính tẩy |