|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tẩu
1 d. Đồ dùng gồm một ống nhỏ và dài, đầu gắn thông với bộ phận giống như cái phễu nhỏ để bỏ thuốc phiện, thuốc lá sợi vào mà hút. Miệng ngậm tẩu. Dọc tẩu.
2 đg. (kng.). 1 Chạy trốn. Thấy động, tẩu mất. 2 (id.). Đem giấu nhanh đi nơi khác. Kẻ gian chưa kịp tẩu tang vật.
|
|
|
|