Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tất


d. X. Bít tất.

d. Toàn lượng, toàn số, hết cả : Còn bao nhiêu mua tất.

t. Hết, chấm dứt : Ngồi đến lúc lễ tất.

ph. ắt hẳn : Có làm thì tất được tiền.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.