Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tấn


1 dt. 1. Đơn vị đo khối lượng bằng 1000 ki-lô-gam: năng suất 10 tấn lúa một héc-ta. 2. Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối. 3. Đơn vị đo lượng có thể chở được của tàu bè bằng 1,1327 mét khối.

2 dt. Lớp có tính cao trào ở mỗi vở diễn sân khấu: tấn tuồng Sơn Hậu tấn bi kịch.

3 dt. Thế võ, đứng chùng và dồn lực xuống hai chân cho vững: thế xuống tấn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.