Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tảo


1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục: rong tảo.

2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.