Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tượng


d. 1. Tên một quân cờ trong cờ tướng. 2. Tên một quân bài tam cúc có vẽ hình con voi.

d. Tác phẩm nghệ thuật tạo hình bằng đất, đá, gỗ, đồng... tạc hình một người hay một vật.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.