 | [tưởng] |
| |  | to believe; to think |
| |  | Anh tưởng anh là người duy nhất biết sự thật ư? |
| | Do you think you have a monopoly of the truth? |
| |  | Đừng tưởng tôi đến đây là để ngồi đợi anh! |
| | Don't think I'm just going to sit and wait for you! |
| |  | to take... for... |
| |  | Bà tưởng tôi là chàng ngốc ư? |
| | Do you take me for an idiot? |
| |  | Hắn làm cho người ta tưởng hắn là bác sĩ |
| | He pretended he was a doctor |