| titre (de noblesse). |
| | Tước công |
| titre de duc. |
| | enlever; priver; dépouiller; ôter; frustrer; sevrer. |
| | Tước vỏ |
| enlever l'écorce; écorcer |
| | Tước hết hi vọng |
| enlever tout espoir |
| | Tước quyền |
| priver (quelqu'un) de ses droits; dépouiller (quelqu'un) de ses droits |
| | Tước một đoạn trong tác phẩm |
| ôter un passage d'un ouvrage |
| | Tước một phần của người thừa kế |
| frustrer un héritier de sa part. |
| | (thông tục) chiper. |
| | Đứa nào tước cái ô của tớ rồi? |
| qui donc m'a chipé mon parapluie? |