Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương


d. Thứ nước chấm làm bằng xôi hoặc ngô để mốc lên men cùng đậu nành và muối.

đg. Dùng bừa bãi (thtục): Tương cả muối vào nồi chè; Tương vào bài văn quá nhiều chữ Hán.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.