Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt. Bốn: xếp thứ tư một phần tư.

2 đgt., cũ, id. Gửi công văn: tư giấy về địa phương thông tư.

3 tt. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung): xe tư đời tư học tư riêng tư.

(xã) h. Hiên, t. Quảng Nam.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.