 | [tÃnh] |
| |  | xem cá tÃnh; tÃnh nết; tÃnh tình |
| |  | nature; quality |
| |  | to count; to calculate; to reckon |
| |  | Nó đâu có nháºu, cho nên khá»i tÃnh nó |
| | He's teetotal, so we can count him out |
| |  | TÃnh luôn tôi nữa chứ! |
| | Count me in! |
| |  | Tôi đâu phải ngưá»i ở đây, đừng tÃnh luôn tôi! |
| | I'm a stranger here, count me out! |
| |  | to take into account/consideration; to allow for... |
| |  | Äó là chưa tÃnh đến chuyện kẹt xe đâu nhé |
| | That was without allowing for traffic jams |
| |  | to plan; to intend |
| |  | Bác tÃnh Ä‘i đâu? |
| | Where are you planning/intending to go? |