Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tên


nom
Chỉ biết tên
connaître seulement de nom
Ký tên dưới bức thư
mettre son nom au bas d'une lettre
Tên phố
nom d'une rue
Anh ta tên là Ba
il porte le nom de Ba
(động từ) s'appeler; se nommer
Hoa này tên gì?
comment s'appelle cette fleur?
Cô ấy tên gì?
comment se nomme-t-elle?
le nommé
Tên Ba
le nommé Ba
(nghĩa xấu) mot placé devant un nom désignant un individu peu respectable ou un mauvais individu
Tên cướp
un bandit
Tên tù
un prisonnier
flèche.
Tên tẩm thuốc độc
flèche empoisonnée
bao đựng tên
carquois



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.